top of page

BIỂU HIỆN "THÈM ĂN GÌ ĐÓ" TRONG TIẾNG HÀN

ICLS Danang

BIỂU HIỆN "THÈM ĂN GÌ ĐÓ" TRONG TIẾNG HÀN

"땡기다, 당기다 𝒍𝒂̀ 𝒈𝒊̀?"


Vốn dĩ từ gốc mà ta thường hay gặp là 당기다, nhưng khi phát âm thì 땡기다 thoải mái hơn và một số vùng cũng nói theo giọng địa phương nên nhiều khi mình hay nghe thành 땡기다 đúng hông nè.


Vậy cùng ICLS xem qua một số nghĩa của 2 từ này nhé~~


1. Lôi cuốn, cuốn hút:

- 관심이 당기다 (땡기다): Thu hút sự quan tâm

- 호기심이 당기다 (땡기다): Thu hút sự tò mò


Ví dụ:

너의 예기를 들으니 마음이 당기네!

Nghe chuyện của cậu tớ thấy hấp dẫn ghê!


2. Thèm, muốn ăn thứ gì đó (먹고 싶다)

- 입맛이 땡기다, 식욕이 땡기다: thèm ăn


Ví dụ:

- 갑자기 아이스크림이 땡기네: tự nhiên thèm kem ghê á.

- 요즘 입맛이 땡겨서 뭐든 맛있게 느껴진다

Dạo này thèm ăn nên cái gì cũng thấy ngon.


3. Kéo (kéo thứ gì về gần phía mình..)

- 그물을 당기다: kéo lưới

- 의자를 앞으로 당기다: kéo ghế lên phía trước

**Hoặc 밀당: Kéo đẩy, đưa đẩy (dùng trong quan hệ yêu đương)


4. Dời (Dời, đẩy thời gian lên sớm hơn) <-> 미루다

- 마감을 당기다: dời deadline lên sớm

- 일정을 당기다: dời lịch trình


Ví dụ:

- 사장님은 급한 일이 생겨 아홉 시 회의 예정이었던 것을 한 시간 당겨 여덟 시 회의로 바꿨다

Giám đốc có việc gấp nên đã dời thời gian dự định họp từ 9 giờ lên thành 8 giờ.


Và 1 vài biểu hiện khác:

- 전화를 땡겨 받다: Nghe máy hộ

- 돈을 당겨 쓰다, 돈을 땡기다: Mượn tiền, vay tiền để dùng trước

Liên hệ với chúng tôi

Địa chỉ

169 Tố Hữu, Khuê Trung,

Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Số điện thoại

0236 3695 506

Opening Hours

Mon - Fri

8:30 am – 9:00 pm

Saturday

8:30 am – 12:00 am

  • Facebook
  • TikTok
  • Instagram
  • Youtube
bottom of page